Thông số kỹ thuật

Laser vạch thẳng

GLL 18V-120-33 CG

Mã số máy

‎3 601 K65 1..‎‎‎‎

Phạm vi làm việc (Bán kính)A)

  • Tiêu chuẩn

35 m

  • với thiết bị nhận tia laser

5−120 m

Cốt thủy chuẩn chính xácB)C)D)

±0,3 mm/m

Phạm vi tự lấy cốt

±4°

Thời gian lấy cốt thủy chuẩn

≤ 3 s

Chiều cao ứng dụng tối đa qua chiều cao tham chiếu

2000 m

Độ ẩm không khí tương đối tối đa

90 %

Mức độ bẩn theo IEC 61010-1

2E)

Cấp độ Laser

2

Loại Laser

< 10 mW, 500–540 nm

C₆

10

Phân kỳ

50 × 10 mrad (Góc đầy)

Thời gian ngắn nhất của xung động

1/10000 s

Tần số xung

10 kHz

Thiết bị nhận tia laser tương thích

LR 7

Điểm nhận giá đỡ ba chân

1/4", 5/8"

Nguồn cung năng lượng

  • Pin Li-ion

18 V

  • Pin Li-Ion (có bộ điều hợp pin)

10,8 V/12 V

  • Ắc quy kiềm-mangan (có đầu nối ắc quy)

4 × 1,5 V LR14 (C)

Thời gian vận hành với 3 dòng LaserF)

  • với loại pin 18 V

20 h

  • với loại pin 10,8 V/12 V

8 h

  • với ắc quyG)

8 h

Dụng cụ đo Bluetooth®

  • Tính tương thích

Bluetooth® 5.2 (Low Energy)H)

  • Phạm vi tín hiệu, tối đa

30 mI)

  • Dải tần số hoạt động

2402–2480 MHz

  • Năng suất truyền tối đa

3,3 mW

Bluetooth® Smartphone

  • Tính tương thích

Bluetooth® 5.2 (Low Energy)H)

Trọng lượng theo EPTA-Procedure 01:2014

  • Với loại pin

1,6−1,9 kgJ)

  • với ắc quy

1,8 kg

Kích thước (chiều dài × rộng × cao)

205 × 103 × 158 mm

Kiểu bảo vệK)

IP65

Nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc

0 °C … +35 °C

nhiệt độ môi trường cho phép khi vận hành

–10 °C … +40 °C

nhiệt độ môi trường cho phép khi lưu trữ (không có pin)

–20 °C … +70 °C

pin được khuyến nghị 18 V
(1,5−4 Ah)

GBA 18V…
ProCORE18V.…

Thiết bị sạc được giới thiệu cho pin 18 V

GAL 18…
GAX 18…
GAL 36…

loại pin được khuyến nghị 10,8 V/12 V
(2−3 Ah)

GBA 10.8V…
GBA 12V…

thiết bị sạc được khuyến nghị cho pin 10,8 V/12 V

GAL 12…
GAX 18…

A)

Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia mặt trời chiếu trực tiếp).

B)

Hợp lệ tại bốn giao điểm ngang.

C)

Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung, không sương mù, không khói, không tia cực tím trực tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn đến sai lệch độ chính xác.

D)

Với phạm vi tự lấy cốt tối đa, cũng cần tính tới một mức sai lệch khoảng ±0,1 mm/m.

E)

Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.

F)

thời gian vận hành ngắn khi vận hành với Bluetooth®

G)

khi bật chế độ tiết kiệm năng lượng

H)

Với các thiết bị Bluetooth® tiêu thụ năng lượng thấp, tùy thuộc vào model và hệ điều hành, có thể không cần các thiết lập kết nối. Các thiết bị Bluetooth® phải có tính năng hỗ trợ SPP profile.

I)

Phạm vi có thể biến đổi mạnh tùy thuộc vào điều kiện bên ngoài, bao gồm thiết bị thu nhận được dùng. Trong các phòng kín và qua các rào chắn kim loại (ví dụ tường, giá, va li, v.v.) phạm vi Bluetooth® có thể nhỏ hơn.

J)

tùy vào loại pin lốc đang sử dụng

K)

Pin, ắc quy cũng như bộ điều hợp pin và ắc quy không được cấp bảo vệ.

Số xêri (16) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại máy đo.